Khi còn nhỏ, tôi hay được các anh làng trên dẫn đi chơi, lúc đó tôi khá nhỏ và hầu như là không biết gì. Tôi thường thấy các anh đó có nhiều hành động rất kỳ quặc, nào là nhìn các chị trong xóm một cách đắm đuối, nào là dùng các từ ngữ mô tả, khen các chị ấy. Lúc đấy tôi cũng không hiểu được rằng đó là hành động gì. Giờ lớn lên tôi mới biết đó là hành động háo sắc. Nên để hiểu rõ hơn về háo sắc chúng ta sẽ đi tìm hiểu tiếng anh háo sắc là gì? Hãy cùng mình tìm hiểu xem háo sắc tiếng anh là gì? câu chuyện trên mong rằng các bạn có thể tạo nhớ khi học các từ tiếng anh háo sắc và các từ liên quan đến các hoạt động của con người.
Háo sắc tiếng anh là gì
Háo sắc tiếng anh là excitement, thuộc từ loại danh từ (noun).
Phiên âm là: /ikˈsītmənt/
Các từ vựng tiếng anh về tính cách con người
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
generous | /’dʒenərəs/ | rộng lượng |
gentle | /’dʒentl/ | hiền lành |
friendly | /’frendli/ | gần gũi |
diligent | /’dilidʒənt/ | siêng năng |
clever | /’klevə/ | khéo léo |
humble | /’hʌmbl/ | khiêm tốn |
humorous | /’hju:mərəs/ | hài hước |
egoistical | /,egou’istikəl/ | ích kỷ |
cowardly | /’kauədli/ | hèn nhát |
badly-behaved | /’bædli bɪˈheɪvd/ | thô lỗ |
conceited | /kən’si:tid/ | kiêu ngạo |
Nguồn: https://www.autocombats.info/